Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 15 ngân hàng được cập nhật mới nhất.
Bảng so sánh lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến.
Hai loại lãi suất này có đôi chút khác nhau. Mời các bạn so sánh ở bên dưới.
Dữ liệu được cập nhật ngày 16/03/2019.
→ Xem thêm: Gửi tiết kiệm ngân hàng có phải một kênh đầu tư thông minh?
Bảng so sánh lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Quầy
Lãi suất: %/năm
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
Agribank | 0,20 | 4,50 | 5,00 | 5,50 | 5,60 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | – |
Bắc Á | 1,00 | 5,50 | 5,50 | 7,60 | 7,80 | 8,00 | 8,10 | 8,10 | 8,10 |
BIDV | 0,10 | 4,50 | 5,00 | 5,50 | 5,60 | 6,90 | 6,80 | 6,90 | 6,90 |
Đông Á | – | 5,50 | 5,50 | 7,10 | 7,20 | 7,40 | 7,60 | 7,60 | 7,60 |
MaritimeBank | – | 5,20 | 5,40 | 6,70 | 7,00 | 7,20 | 7,60 | 7,70 | 7,70 |
MBBank | 0,30 | 5,00 | 5,30 | 6,50 | 6,50 | 7,20 | 7,40 | 7,50 | 7,50 |
Nam Á Bank | 1,00 | 5,40 | 5,50 | 6,80 | 7,00 | 7,90 | 7,40 | 8,45 | 7,40 |
NCB | 0,50 | 5,30 | 5,40 | 7,40 | 7,50 | 8,00 | 7,90 | 8,00 | 7,60 |
OCB | 0,50 | 5,30 | 5,50 | 7,20 | 7,30 | 7,80 | 7,45 | 7,55 | 7,60 |
OceanBank | 0,50 | 5,30 | 5,50 | 6,90 | 6,30 | 7,50 | 7,20 | 7,30 | 7,40 |
SCB | 1,00 | 5,40 | 5,50 | 7,10 | 7,10 | 7,50 | 7,70 | 7,75 | 7,75 |
SHB | 0,50 | 5,30 | 5,50 | 6,90 | 7,00 | 7,10 | 7,40 | 7,40 | 7,50 |
VIB | – | 5,40 | 5,40 | 7,50 | 7,50 | – | 7,80 | 7,80 | 7,80 |
Vietcombank | 0,10 | 4,50 | 5,00 | 5,50 | 5,50 | 6,80 | – | 6,80 | 6,80 |
VietinBank | 0,10 | 4,50 | 5,00 | 5,50 | 5,50 | 6,80 | 6,70 | 6,80 | 6,90 |
Bảng so sánh lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online)
Lãi suất: %/năm
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
Agribank | 0,20 | 4,50 | 5,00 | 5,50 | 5,60 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | – |
Bắc Á | 1,00 | 5,50 | 5,50 | 7,70 | 7,90 | 8,10 | 8,20 | 8,20 | 8,20 |
BIDV | 0,10 | 4,50 | 5,00 | 5,50 | 5,60 | 6,90 | 6,80 | 6,90 | 6,90 |
Đông Á | – | 5,50 | 5,50 | 7,10 | 7,20 | 7,40 | 7,60 | 7,60 | 7,60 |
MaritimeBank | – | 5,20 | 5,40 | 7,00 | 7,20 | 7,40 | 7,70 | 7,80 | 7,80 |
MBBank | 0,30 | 5,00 | 5,30 | 6,50 | 6,50 | 7,20 | 7,40 | 7,50 | 7,50 |
Nam Á Bank | – | 5,40 | 5,40 | 8,00 | 8,10 | 8,20 | 8,40 | 8,40 | 8,40 |
NCB | – | 5,30 | 5,40 | 7,40 | 7,50 | 8,00 | 7,90 | 8,00 | 7,60 |
OCB | – | 5,40 | 5,50 | 7,30 | 7,40 | 7,50 | 7,55 | 7,65 | 7,70 |
OceanBank | 0,50 | 5,30 | 5,50 | 6,90 | 6,30 | 7,50 | 7,20 | 7,30 | 7,40 |
SCB | – | 5,45 | 5,50 | 7,80 | 7,95 | 8,35 | 8,45 | 8,45 | 8,45 |
SHB | – | 5,40 | 5,50 | 6,90 | 7,00 | 7,10 | 7,40 | 7,40 | 7,50 |
VIB | – | 5,50 | 5,50 | 7,60 | 7,60 | – | 7,90 | 7,90 | 7,90 |
Vietcombank | 0,10 | 4,50 | 5,00 | 5,50 | 5,50 | 6,80 | – | 6,80 | 6,80 |
VietinBank | – | 4,65 | 5,45 | 5,95 | 5,95 | 7,25 | 6,85 | – | – |